Xe tải cẩu Thaco Auman C240 11.8 Tấn gắn cẩu Unic URV555
Xe tải cẩu Thaco Auman C240 được thị trường Việt Nam tin dùng bởi sự bền bỉ cũng như hiệu quả kinh tế mà nó mang lại, xe còn được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến. Bên cạnh đó, cẩu Unic URV555 được nhập khẩu 100% có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 5050 kg/2,5 m và 500 kg/13.4 m. Đáp ứngg được nhiều nhu cầu công việc.
Ngoại Thất
Xe cẩu Thaco Auman C240 3 chân 11.8 Tấn gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Thaco to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh. Với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Cụm đèn pha
Sử dụng cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn xi nhan Halogen phản quang đa điểm với độ sáng lớn giúp người lái dễ dàng quan sát khi di chuyển.
Mặt ga lăng
Được thiết kế hiện đại và bền bỉ với khe thông gió đảm bảo khí động học giúp làm mát động cơ và làm giảm tối đa sức cản của gió giúp tiết kiệm được nhiên liệu tối ưu.
Nội Thất
Xe Thaco Auman C240 3 chân được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường
Vận hành
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch.
HÌNH ẢNH XE THỰC TẾ TẠI CÔNG TY TRƯỜNG PHÁT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT GẮN CẨU UNIC URV555
2.10. | Trang thiết bị chuyên dùng | ||||||
2.10.1. | Cơ cấu chuyên dùng: | Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC URV555 (SPEC.K-TH) | |||||
2.10.2. | Các trang thiết bị khác: |
| |||||
2.11. | Mức tiêu chuẩn khí thải | ||||||
| Kiểu loại xe sản xuất, lắp ráp thỏa mãn mức khí thải tương đướng mức khí thải Euro 4 quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2015/BGTVT | ||||||
3. | Các chỉ tiêu và mức chất lượng (***) | ||||||
Stt | Tên chỉ tiêu chất lượng | Đơn vị | Mức chất lượng đăng ký | Phương pháp thử | |||
3.1. | Lực phanh chính | N | ≥ | 60675 | Băng thử phanh | ||
3.1.1. | Trục 1 (2 bên) | N | ≥ | 26375 | nt | ||
3.1.1.1. | Chênh lệch giữa 2 bên bánh | % | ≤ | 25 | nt | ||
3.1.2. | Trục 2 (2 bên) | N | ≥ | 17150 | nt | ||
3.1.2.1. | Chênh lệch giữa 2 bên bánh |
% | ≤ | 25 | nt | ||
3.1.3. | Trục 3 (2 bên) | N | ≥ | 17150 | nt | ||
3.1.3.1. | Chênh lệch giữa 2 bên bánh | % | ≤ | 25 | nt | ||
3.1.4. | Trục 4 (2 bên) | N | ≥ | – | nt | ||
3.1.4.1 | Chênh lệch giữa 2 bên bánh | % | ≤ | – | nt | ||
3.1.5. | Trục 5 (2 bên) | N | ≥ | – | nt | ||
3.1.5.1. | Chênh lệch giữa 2 bên bánh | % | ≤ | – | nt | ||
3.2. | Phanh đỗ xe | N | ≥ | 19416 | nt | ||
3.3. | Độ trượt ngang bánh dẫn hướng | m/km |
| -5 đến +5 | Thiết bị kiểm tra | ||
3.4. | Cường độ sáng đèn chiếu xa | cd | ≥ | 12000 | Thiết bị kiểm tra | ||
3.5. | Âm lượng còi | dB(A) |
| 93¸112 | Thiết bị kiểm tra |
MUA XE VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINeMR.KHANH 0909 420 479
Lợi ích khi mua xe tại TRƯỜNG PHÁT AUTO
» Giá hàng bán ra hợp lý – không lo về giá.
» Hỗ trợ vay Ngân hàng lãi suất thấp.
» Thủ tục nhanh gọn với vô cùng ưu đãi.
» Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe.
» Nhận đóng mới cải tạo xe chuyên dùng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.