Xe cuốn ép rác Hyundai 11 m3 với kiểu dáng bắt mắt và công nghệ hiện đại được trang bị:
- Hệ thống cuốn ép rác tự động bằng thủy lực, mang lại tốc độ cuốn ép rác nhanh, hiệu quả sử dụng cao và tiết kiệm nhân công tối đa.
- Dung tích thùng chứa lớn, được làm bằng thép không rỉ hoặc Inox.
- Động cơ mạnh mẽ công suất lớn tiết kiệm nhiên liệu.
- Xe được sản xuất và lắp ráp trong quy trình khép kín
Tổng quan xe chuyên dùng HD800
Nội Thất
Thiết kế nội thất Xe tải Hyundai nâng đầu chở máy công trình – HD800 được trang bị khá đầy đủ: đài FM, radio, máy lạnh, hộc đựng đồ, hộp gặt tàn thuốc,.. với tất cả những trang thiết bị đó sẽ giúp khách hàng có được cảm giác thoải mái khi di chuyển trên đường. Xe vẫn mang được nét đặc biệt và những ưu điểm của dòng xe Hyundai từ trước đến nay.
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Hình ảnh xe ép rác Hyundai HD800 11 khối
Nhìn chung Xe tải Hyundai nâng đầu chở máy công trình – HD800 có cấu tạo rất chắc chắn và bền vững, tất cả các bộ phận trên xe được cấu tạo khá tinh tế, chịu lực và vận hành rất êm ái.
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn miễn phí và mua xe ép rác Hyundai 11 m3 giá tốt nhất: Mr.Khanh 0909 420 479
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC | ||||
Xuất xứ | Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại nhà máy ô tô chuyên dùng AN THAI – Thuộc Tổng Công Ty CONECO | |||
Hình dáng | Thùng vuông | |||
Thể tích thùng chứa ép rác | 11 m3 | |||
Vật liệu chính | + Thép hợp kim Q345b nhập khẩu từ nhật bản với khả năng chịu ăn mòn và biến dạng cao. + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. | |||
Vật liệu sàn thùng trên | Thép tấm Q345 độ dày 3mm | |||
Vật liệu sàn thùng dưới | Thép tấm Q345 độ dày 3 mm | |||
Vật liệu nóc thùng | Thép tấm Q345 dày 3 mm | |||
Vật liệu thành thùng | Thép tấm Q345 dày 3 mm | |||
Vật liệu khung xương | Thép dập Q345 dày 4-5 mm | |||
Chỉ tiêu kỹ thuật | + Tỉ số ép rác: 1.8 với rác thải sinh hoạt thông thường. + Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, | |||
Kết cấu vật liệu | Trụ vát, 4 mặt bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao, | |||
Nguyên lý xả rác | Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng | |||
Nguyên lý cuốn ép | Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động | |||
Chu kỳ ép rác | 10- 20 giây | |||
Liên kết | Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập | |||
CƠ CẤU NẠP RÁC | ||||
Thể tích máng ép | 1 m3 | |||
Vật liệu thành | Thép tấm SS400 dày 03 -04 mm | |||
Vật liệu máng cuốn | Thép tấm SS400 dày 03 – 04 mm | |||
Vật liệu Lưỡi cuốn | Thép tấm SS400 dày 06 – 08 mm | |||
Vật liệu khung xương đinh hình | Thép tấm SS400 dày 05 – 08 mm | |||
Kiểu cơ cấu ép rác | Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối | |||
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép | 15 – 18 s | |||
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC | ||||
Dung tích thùng chứa | 140 Lít | |||
Vật liệu | Thép tấm SS400 dày 04 -06 mm có xử lý bề mặt và tráng compozit chống ăn mòn | |||
Vị trí | Dưới máng ép rác | |||
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC | ||||
Cơ cấu nạp rác | Máng xúc rác | |||
Kiểu vận hành | Dung xi lanh thủy lực | |||
Góc lật thùng thu gom | 125 – 140 ( độ ) | |||
Tải trọng càng gắp chịu tối đa | 500 Kg | |||
Thời gian nạp thùng | < 10 giây | |||
Cơ cấu xả rác | Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng | |||
Kiểu vận hành | Dùng xi lanh thủy lực | |||
Thời gian xả rác | 18 giây | |||
BƠM DẦU THỦY LỰC | ||||
Bơm thủy lực | – Bơm piston Pmax = 210 kg/cm2; – Lưu lượng bơm : 81 cm3 /vòng – Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng – Áp suất làm việc : 180 (Kg/cm2) | |||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | ||||
Hệ thống van làm việc | Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều. | |||
Xuất xứ | ITALIA | |||
Lưu lượng tối đa | 95 lít / phút | |||
Áp suất tối đa | 340 Kg/cm2 | |||
XI LANH 03 TẦNG ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP | ||||
Nguyên lý hoạt động | Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng | |||
Xuất xứ | ITALIA | |||
Loại xy lanh | Xi lanh 3 tầng | |||
Số lượng | 01 | |||
Áp suất lơn nhất | 180 kg/cm2 | |||
Hành trình làm việc | 1453 mm | |||
Lực đẩy lơn nhất | 12 tấn | |||
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC | ||||
Xy lanh ép rác | 02 chiếc | |||
Xy lanh cuốn rác | 02 chiếc | |||
Xy lanh nâng thùng phụ | 02 chiếc | |||
Xy lanh kẹp (khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa ) | 01 chiếc | |||
Loại xy lanh |
| |||
Chất lượng | Linh kiện nhập khẩu từ Ý , lắp ráp tại nhà máy Ô TÔ chuyên dùng AN THAI CONECO . Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường | |||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||||
Dung tích thùng dầu | 100 Lít | |||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC | ||||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe | Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao | |||
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN | ||||
Bộ phận điều khiển: Cơ khí Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng | – Hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí ở phía sau thùng với từng thao tác riêng lẻ theo ý người vận hành. – Hệ thống điều khiển bằng cơ khí đóng mở khoang nhận ép rác phía sau và bàn đẩy rác ra ở phía trước. – Hệ thống điều khiển nâng cặp thùng rác bằng cơ khí ở phía sau. | |||
Điều khiển cuốn ép rác | Điều khiển bằng tay : cặp thùng xe gom (hoặc kẹp thùng nhựa) lật thùng xe gom (hoặc thùng nhựa) đổ vào máng , đưa thùng xe gom (hoặc thùng nhựa) ra , nhả thùng xe gom trở về vị trí cũ | |||
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc | – Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác. – Đèn quay cảnh báo trên nóc. – Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra và sau nơi điều khiển cuốn ép. | |||
Sơn thùng | Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. | |||
PHỤ KIỆN ĐI KÈM | ||||
Xe cơ sở | 01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. | |||
Phụ kiện đi kèm | Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. | |||
LOGO – KẺ CHỮ | Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe ( theo yêu cầu của bên mua ) |